bzd_lkh e3143b232b 国庆版 | 1 tháng trước cách đây | |
---|---|---|
MqttServer | 1 tháng trước cách đây | |
Nats | 1 tháng trước cách đây | |
Plugins | 1 tháng trước cách đây | |
TimeTask | 1 tháng trước cách đây | |
conf | 1 tháng trước cách đây | |
controllers | 1 tháng trước cách đây | |
lib | 1 tháng trước cách đây | |
logs | 1 tháng trước cách đây | |
models | 1 tháng trước cách đây | |
routers | 1 tháng trước cách đây | |
static | 1 tháng trước cách đây | |
tests | 1 tháng trước cách đây | |
views | 1 tháng trước cách đây | |
.gitignore | 1 tháng trước cách đây | |
Cold_mqtt | 1 tháng trước cách đây | |
README.md | 1 tháng trước cách đây | |
Z_Build.bat | 1 tháng trước cách đây | |
go.mod | 1 tháng trước cách đây | |
go.sum | 1 tháng trước cách đây | |
main.go | 1 tháng trước cách đây | |
run.sh | 1 tháng trước cách đây |
#20240924
Warning 表 新增 字段
T_t float32 orm:"size(256);"
// 温度
T_rh float32 orm:"size(256);"
// 湿度
T_site string orm:"size(256);"
// GPS
T_sp int orm:"size(11);"
// 传感器参数id
Warning 表 设置主键 T_tp 、T_sn 、T_id 、T_Ut
开机数据方案: 方案1:通过上电时间推算第一条数据
获取开机时间:
1、MQTT上线事件(在网络异常时不准)
2、获取设备上电推送信息(设备推送顺序无法确定)
第一条数据:
1、缓存最近X分钟数据,排序数据时间,获取最接近开机时间一条数据(优点:相对准确,缺点:需要等待X时间后才会显示,还会出现有整点数据后 才有开机数据)
2、取第一包数据,排序数据时间,获取最接近开机时间一条数据(优点:立即显示,缺点:不一定是真实的开机第一条数据)
方案2:根据上传的第一包中最小时间数据,查询缓存最新数据时间,判断是否大于保存周期,如果大于视为开机时间
优点:防止设备异常、网络异常 重启后多数据
缺点:设备推送顺序不确定时,在可能在两个周期时间期间插入开机数据
方案选择:暂选选择第2方案,在获取开机第一条数据时 不确定因素相对可控